1.
$\text{1.}$ classmate: bạn cùng lớp
$\text{2.}$ different
$\text{→}$ be different from: khác vs
$\text{3.}$ unhappy: ko vui
$\text{→}$ nói về tâm trạng ⇒ adj
$\text{4.}$ busier
$\text{→}$ than ⇒ so sánh hơn
$\text{5.}$ countryside: vùng nông thông
$\text{→}$ vùng nông thôn mới có paddy field: cánh đồng lúa
$\text{6.}$ talkative: nói nhiều
$\text{7.}$ teacher: giáo viên
$\text{8.}$ reading
$\text{→}$ now ⇒ HTTD: S + is/ are/ am + V-ing
$\text{9.}$ height: chiều cao
$\text{→}$ one's + N
$\text{10.}$ length: chiều dài
$\text{→}$ the + N
2.
$\text{1.}$ D
$\text{2.}$ D
$\text{→}$ coffee ko đếm dk ⇒ loại many
$\text{3.}$ B
$\text{→}$ vì tall là adj ngắn nên chỉ cần thêm -er
$\text{4.}$ B
$\text{→}$ What is one's adress? = Where + do + S + live?
$\text{5.}$ A
$\text{→}$ different from: khác vs
$\text{6.}$ D
$\text{→}$ friend đếm dk ⇒ loại much
$\text{7.}$ B
$\text{→}$ so sánh hơn ⇒ than
$\text{→}$ hard là adj ngắn nên thêm -er
$\text{8.}$ D
$\text{→}$ Why hỏi lí do
$\text{9.}$ C
$\text{→}$ at + school
$\text{→}$ in + class
$\text{10.}$ on
$\text{→}$ on + street