1. C (phát âm là /d/, còn lại phát âm là /id/)
2. D (phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/)
3. B (rơi vào âm thứ 2, còn lại đều thứ nhất)
4. A (rơi vào âm thứ 3, còn lại đều rơi vào âm thứ 2)
5. A (cụm từ cố định: close-knit)
6. D
7. C (allow + to V: cho phép ai làm gì)
8. A
9. C
10. D
11. B (advice on/about something: lời khuyên về cái gì)
12. A (divorced: ly hôn => dùng marriage)
13. A (có sometimes là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn)
14. D
15. B
16. C (câu bị động)
17. A
18. A
19. B