1. know ( ko chia ) ........ He ( vì nephew dịch là cháu trai )
2. eat ( ko thêm ' s 'vì đấy là parents : bố mẹ là số nhiều ) ..... it ( it ở đây đcược hiểu là đồ ăn nhật bản )
3. interesting ( thú vị ) ........ it ( it ở đây đc hiểu là đời sống của Amish
4. does ( vì niece là số ít ) ....... her ( vì ở đây được hiểu her là niece và dịch là cháu gái )
5. fashionable ( dịch : hợp thời trang ) ............ it ( tức là nói về những cái tòa tháp hợp thời trang )
Xin hay nhất chúc học tốt