I.
1. What are you doing at the momment ?
2. We are running because it's late .
3. Why are David and his wife arguing ?
4. They are not waiting for a taxi .
5. Are you using this computer ?
6. Is Paul getting dressed ?
7. I am not wearing a jaket today ?
Công thức thì hiện tại tiếp diễn :
Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment, at present, ...
(+) S + is/am/are + V-ing + O
(-) S + is/am/are ( not ) + V-ing + O
(?) Is/Am/Are + S + V-ing + O
Chủ ngữ đi với is/am/are là :
Is : He, She, It, N ( danh từ số ít )
Are : You, We, They, Ns ( danh từ số nhiều )
Am : I
II.
1. am playing
2. study
3. go
4. is making
5. am thinking
6. is helping
7. is wanting
Công thức thì hiện tại đơn :
Dấu hiệu nhận biết : always, usually, often, sometimes, seldom, every...
(+) S + V/ V-s/es + O
(-) S + don't/doesn't + V + O
(?) Do/Does + S + V +O
S đi với V : I, You, We, They, Ns ( danh từ số nhiều )
S đi với V-s/es : He, She, It, N ( danh từ số ít )
III.
1. Can you
2. can't
3. I can
4. Can they
5. speak
6. play
Công thức hỏi khả năng : can - đây là động từ khuyết thiếu nên sau động từ này không cần chia động tự, để nguyên.
(+) S + can + V + O
(-) S + can't + V + O
(?) Can + S + V + O
Trả lời : Yes, S + can
No, S + can't
Xin 5 sao, 1 cảm ơn và trả lời hay nhất ạ
Chúc bạn học tốt và có nhiều sức khỏe !!!