III
41. C => being picked
Do cấu trúc: be used to + Ving: thường làm gì.
42. B => to open
cấu trúc: refuse + to V: từ chối làm gì đó.
43. A -> to inform
cấu trúc: regret + to V: tiếc cho việc gì đó
44. D => going
cấu trúc: remember + Ving: nhớ đã làm gì.
45. D => seeing
cấu trúc: when + clause/Ving
46. A => being
cấu trúc: didn't mind + Ving: không quan tâm điều gì
47. D => to spend
cấu trúc: affort to V: đủ khả năng để làm gì.
48. B => to have been rescued
Đây là câu bị động thì hiện tại hoàn thành vì vậy phải có thêm đt tobe (been) sau have
49. D => time-consuming: tốn thời gian
50. D => with
cấu trúc: in connection with st: kết nối với cái gì
#NOCOPY