Read the text then choose the best answers.
1. A. the use of television at schools. => Dịch: việc sử dụng tivi tại trường học.
2. C. believed it would be useful for schooling. => Dịch: tin rằng nó sẽ hữu ích cho việc học.
3. A. has not been used properly in classrooms. => Dịch: chưa được sử dụng hợp lý trong các phòng học
4. B. three
5. D. watching TV.
Choose the correct answers.
2. D. fine => Fine (n): tiền phạt.
3. D. No, he isn't, I'm afraid.
4. B. at => At weekends: vào cuối tuần.
5. D. in
6. B. we should do => S1 + suggest + S2 + (should) + V(bare).
7. C. so does => Cấu trúc: so + trợ động từ + S.
8. B. which
9. B. Don't mention it
10. A. going on
11. A. and
12. C. listening => Enjoy doing sth.
13. C. on
14. A. turn off => Turn off: tắt.
15. A. are sold => Câu bị động thì hiện tại đơn: S + is/are/am + V(pp) + (by + O).
Indicate the part that needs correcting.
1. C. when = Mệnh đề thì hiện tại hoàn thành + since + mệnh đề thì quá khứ đơn.
2. A. extreme => Để bổ nghĩa cho tính từ "pleased" thì phải dùng trạng từ "extremely".
3. C. building => Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + V(pp) + (by + O).
4. B. didn't => Câu điều kiện loại 2: If + S + V(past simple), S + would (not) + V.
5. D. informations => Information (n): thông tin (danh từ không đếm được).
Rewrite the sentences.
1. Ba offered Tung a cup of tea. => Offer somebody something.
2. The work was done excellently. => Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + V(pp) + (by + O).