13. C: tôi không quan tâm
I don't care = I don't mind at all: tôi không quan tâm
14. A: rõ ràng
15. B: tâm huyết, cống hiến
16. household duty (n): việc nhà
17. B. do the laundry: giặt đồ
18. D: đi chợ
19. D. Vì vế sau có it thay thế cho the house
20. D. Anh ấy thích tưới cây để nhìn chúng lớn lên
21. D. last summer => QKĐ
22. D. câu trần thuật gián tiếp: lùi 1 thì
23. C. since => HTHT
24. A (v): động viên
25. C. Tôi không thể trả lời điện thoại bây giờ. Tôi đang nấu bữa tối.
26. D. know không chia thể hiện tại tiếp diễn
27. D. twice a week => HTĐ
28. B. be always Ving: phàn nàn về 1 điều gì đó
29. B. take the responsibility for sth: chịu trách nhiệm về cái gì
30. D: take turns: thay phiên nhay (từ 2 người trở nên)
31. B => are holding: trong câu có now
32. A => rise: cùng thì với các vế còn lại
33. A => Through: thông qua, từ
34. A => am wearing: cùng thì với vế còn lại
35. C => has decreased: trong câu có this quarter nên chia HTHT