Identify the underlined words or phrases that must be changed:
26. C. leading => to lead
=> take sb time to do sth
27. C. frightened => frightening
=> khi nói về tính chất của 1 sự vật/ sự việc => dùng tính từ thêm ING
28. A. is usually swimming => swims
=> usually => dấu hiệu thì hiện tại đơn
29. D. rarely (câu này mình không chắc lắm ạ)
30. D. to sunbath => sunbathing
=> spend time doing sth