@iambis
I.
1. A. learning
2. D. save → những từ kìa đọc âm cuối là f, riêng từ này đọc là v.
II.
3. B. sore → sore throat (n): viêm họng.
4. A. going → enjoy + V-ing.
5. C. eating more fruit and vegetables → Dịch: Bạn có thể giảm cân bằng cách ăn nhiều trái cây và rau củ hơn.
6. D. less, more → Dịch: Hút thuốc ít đi và nghỉ ngơi nhiều hơn để có một cuộc sống lành mạnh; rest more: nghỉ ngơi nhiều hơn.
7. B. so
8. A. will you be
9. C. has made
10. A. took → QKĐ; dấu hiệu: yesterday; Cấu trúc: S + V(past) + O.
* Gửi chủ tus nè >< *