16. will let
- As soon as + S + V(s/es)/have Vp2, S + will + V: diễn tả hành động xảy ra nối tiếp.
17. will get/are going to get
- Hành động sẽ xảy ra trong tương lai (gần) nên có thể chia cả 2 thì Tương lai đơn + Tương lai gần. Tuy nhiên theo mình nghĩ, dùng 'will get' hợp lí hơn.
18. will bring
- Hành động trả xe sẽ diễn ra trong tương lai (sau khi mượn xe) nên chia thì Tương lai đơn.
19. will rain
- Hành động có thể sẽ xảy ra (chưa chắc chắn) nên chia thì Tương lai đơn.
20. will be
- Hành động có thể sẽ xảy ra (chưa chắc chắn) nên chia thì Tương lai đơn (với tobe)