`1` . How does she work for the exam ?
`->` How là từ để hỏi về trạng thái của sự vật , con người,của sự việc.
`2` . What would you like to eat?
`->` What là từ để hỏi dùng để hỏi về cái gì , con gì , việc gì
`3` . When did you visit the zoo ?
`->` When hỏi về khi nào thì thứ này sẽ xảy ra,khi nào ai đó sẽ làm gì?
`4` . How often do they have English ?
`->` How often hỏi về trạng thái , tần suất
`5` . What time did Mr Cuong do morning exercises yesterday?
`->` What time hỏi về thời gian cụ thể mà ai đó/cái gì làm gì/xảy ra