C. Reading
I.
1. Đúng (the same ... as : bằng, giống với ...)
2. Đúng (in 1958 => thời điểm trong quá khứ => thì quá khứ đơn)
3. Đúng (thì quá khứ đơn)
4. D (tobe chia "are" => điền chủ ngữ số nhiều)
D. Writing
I.
1. Yesterday, I went to the supermarket but it was closed.
2. They have bought that house since they moved here.
(S + have /has + P2 since S + V_ed/V cột 2)