`1` . A
`->` Một hành động đang diễn ra- quá khứ tiếp diễn thì một hành động khác chen vào-quá khứ đơn
`2` . C
`->` On + thứ trong tuần
`3` . C
`->` said to sb , told sb , said that
`4` . D
`->` ước cho hiện tại : lùi thì về quá khứ đơn
`5` . A
`->` took sb + khoảng thời gian + to do sth : lấy ai đó bao lâu để làm gì
`6` . A
`->` put on : mặc vào
`7` . A
`->` opera singer : người hát opera
`8` . A
`->` be responsible : chịu trách nhiệm
`9` . D
`->` used to Vinf : đã từng quen làm gì
`10` . B
`->` Câu điều kiện loại 2
`11` . D
`->` Câu hỏi đuôi vế trước dấu phẩy ở khẳng định thì vế sau dấu phẩy là phủ định và ngược lại
`12` . B
`->` Last week là dấu hiệu của quá khứ đơn nên phải chia ở dạng bị động quá khứ đơn : was/were + Pii
`13` . A
`->` celebration (n) : lễ kỷ niệm
`14` . A
`->` Có "than" nên phải dùng so sánh hơn
`15` . D
`->` However : Nhưng dù sao
`16` . C
`->` Because of + N/Ving : Bởi vì thứ gì đó/việc gì đó
`17` . A
`->` widen : mở rộng
`18` . A
`->` Which là đại từ quan hệ thay cho "the book"
`19` . D
`->` suggest doing sth : gợi ý làm gì
`20` . B
`->` câu điều kiện loại 1