131, A
132, B
133, B
134, D
135, B
136, B
137, A
138, B
139, D
140, A
------------------------------------------
1, Cấu trúc bị động:
+ thì HTĐ: S + V (es/s) + O
⇒ O + is/am/are + V (ed/c3) +(by S) ...
+ thì QKTD: S + was/were + V_ing + O
⇒ O + was/were + being + V (Ed/c3) + ( by S) ...
+ modal verbs: _ S + modal verbs + Vnt + O ...
⇒ O + modal verbs + be + V (ed/c3) + ( by S) ...
_ S + modal verbs + have + V (Ed/c3) + O ...
⇒ O + modal verbs + have + been + V (ed/c3) + (by S) ...
** Chú ý: By S đứng trước trạng từ chỉ thời gian, sau trạng chỉ nơi chốn
2, S + V (ed/ing) + O + V1 + O1
V (ed/ing) dùng để bổ nghĩa thêm cho S đứng trước
+ Nếu ở dạng bị động ⇒ dùng ed
+ Nếu ở dạng chủ động ⇒ dùng ing
3, It doesn't matter + (wh/h/ ...) + S + V, S2 + V2
⇒ no matter + (wh/h) + S + V, S2 + V2: cho dù, bất kể ...
4, Despite + (her/his/...) + (adj) + N/ V_ing ... : mặc dù = Even though/ Although + S + V + O
Due to + (the/ his/ her/ ... ) + (adj) + N/ the fact that + S + V + O, S2 + V2 + O2: bởi vì
= Because + S + V + O = Because of + (her/his/...) + (adj) + N/ V_ing ...
Since = As = Because: bởi vì
5, In spite of + (her/his/...) + (adj) + N/ V_ing ... : mặc dù