13. D ( used to + V0 : đã từng )
14. B
15. B
16. A ( study + to_V )
17. B ( delighted = pleased: hài lòng )
18. C ( stop + V_ing - dùng để dừng hẳn 1 hành động nào đó, stop + to_V - dùng để dừng 1 việc này để làm 1 việc khác )
Chúc bạn học tốt :3
# Yumi