Giải phương trình khi m = 1.A.x = 0 và x = 3B.x = 1 và x = 2C.x = -1 và x = 3D.x = -1 và x = 0
Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20cm được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,04T. Biết đoạn dây vuông góc với các đường sức từ. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ 5 A chạy qua dây dẫn thì lực tác dụng lên đoạn dây có độ lớn làA.40NB.0,04NC.0,004ND.0,4N E. F.
Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoạiA.850nmB.500nmC.700nmD.350nm E. F.
Tại một nơi trên mặt đất có g=9,87m/s2, một con lắc dao động điều hòa với chu kì 2s. Chiều dài của con lắc làA.40cmB.25cmC.100cmD.50cm E. F.
Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 6000m. Lấy c=3.108m/s. Biết trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên điều hòa với chu kì T. Giá trị của T làA.5.10-5sB.4.10-5sC.3.10-4sD.2.10-5s E. F.
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo k của êlectron có bán kính là ro=5,3.10-11m. Quỹ đạo N có bán kính làA.84,8.10-11mB.132,5.10-11mC.21,2.10-11mD.47,7.10-11m E. F.
X là chất phóng xạ \({{\beta }^{-}}\). Ban đầu có một mẫu X nguyên chất. Sau 53,6 phút số hạt \({{\beta }^{-}}\)sinh ra gấp 3 lần số hạt nhân X còn lại trong mẫu. Chu kì bán rã của X bằngA.8.93 phútB.26,8 phútC.53,6 phútD.3,4 phút E. F.
Giới hạn quang điện của các kim loại Na, Ca, Zn, Cu lần lượt là 0,5µm; 0,43µm; 0,35µm; 0,30µm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,3W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 3,6.1019 photon. Lấy h=6,625.10-34Js; c=3.108m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra làA.4B.1C.3D.2 E. F.
Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si; CdTr lần lượt là: 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 1ev=1,6.10-19J. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 1,13.10-19 J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện không xảy ra làA.1B.3C.4D.2 E. F.
Cho khối lượng của proton, notron, hạt nhân \(_{3}^{6}Li\) lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 6,0135u. Độ hụt khối của \(_{3}^{6}Li\) là:A.0,0512uB.0,0245C.0,0412uD.0,0345u E. F.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến