36. A. Phuong ordered me to take a holiday.
( Phương bảo tôi hãy có cho mình một kì nghỉ )
37. D. He said to her: "Will you meet me this weekend?"
( Anh ấy nói với cô ấy: "Em sẽ gặp anh vào cuối tuần này chứ?" )
38. C. I saw that a little girl was running across the road by herself, which was dangerous. ( Tôi thấy một cô bé đang băng qua đường một mình, điều này thật nguy hiểm. )
39. B. My grandpa has recovered quite quickly from his serious illness.
( Ông của tôi đã hồi phục khá nhanh sau căn bệnh hiểm nghèo của mình.)
40. A. You should really be able to dress yourself at your age.
( Bạn thực sự có thể tự mặc quần áo ở độ tuổi của mình. )