1.
a) Từ mượn Tiếng Hán : Vô cùng , ngạc nhiên, sính lễ
b) Từ mượn Tiếng Hán : gia nhân
c) Từ mượn Tiếng Hán : quyết định ,
Từ mượn gốc Âu: pốp, in-ter-nét
2.
a)
- Khán: xem
- Thính: nghe
- Độc: đọc
- Giả: người
b)
- Yếu: điểm quan trọng, trọng yếu
- Điểm: điểm
- Lược: tóm tắ
3.
a)Tên các đơn vị đo lường: mét, ki-lô-mét, héc-ta, ki-lô-gam…
b)Tên bộ phận của xe đạp: pê- đan, ghi- đông, gác-đờ-xê…
c)Tên một số đồ dùng: ra- đi- ô, cát-sét, bi- đông, tua-vít…