2. has changed, came (since -> present perfect, vế của since chia thì quá khứ đơn)
3. have spent, got
4. has (diễn tả sự thật -> hiện tại đơn)
5. comes (sometimes -> hiện tại đơn)
6. was (last month -> quá khứ đơn)
7. were you doing, rang
8. haven't seen (since lát Sunday -> hiện tại hoàn thành)
9. will come (next week -> thì tương lai đơn)
10. work (kể về hành động đã diễn ra ở trong quá khứ)
11. discovered (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
12. are singing (Listen! -> câu mệnh lênh , dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn)
13. Have you received (yet -> hiện tại hoàn thành)
14. have ... been
15. has asked (several times -> hiện tại hoàn thành)