PART 1. PRONUNCIATION
1, B – finished (có phát âm là /t/, các từ còn lại có phát âm là /id/)
2, không có đáp án, cả ba từ đều có phần gạch chân phát âm là /d/
3, C – stopped (có phát âm là /t/, các từ còn lại có phát âm là /d/)
4, A – favorite (có phát âm là /i/, các từ còn lại có phát âm là /ai/)
5, B – taste (có phát âm là /ei/, các từ còn lại có phát âm là /æ/)
6, B – arrived (có phát âm là /d/, các từ còn lại có phát âm là /t/)
7, A – stopped (có phát âm là /t/, các từ còn lại có phát âm là /id/)
8, A – diver (có phát âm là /ai/, các từ còn lại có phát âm là /i/)
9, B – must (có phát âm là /ʌ/, các từ còn lại có phát âm là /ju/)
PART 2 :
1, C – traveling (enjoy – Ving : thích việc gì)
2, A – How much (“time” là danh từ không đếm được nên dùng “much” thay vì “many”)
3, A – on (on TV: có trên TV)
4, A – neither do I (cấu trúc: Neither trợ động từ - Chủ ngữ)
5, B – inventions (n, sáng chế)
6, C – carefully (adv, một cách cẩn thận)
7, C – regularly/ healthy (Bạn nên tập thể dục thường xuyên nếu bạn muốn khỏe mạnh)
8, C – How often (hỏi về tần suất)
9, B – either (S – trợ động từ - not, either)
10, B – study (ought to V: nên làm gì)
11, C – dentist (n, nha sĩ)
12, B – How much (Hỏi về giá cả)
13, A – China (Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc)
14, B – in (take part in sth: tham gia vào cái gì)
15, C- water (Hầu hết bề mặt thế giới là nước)
16, C – cyclist (n, người đạp xe đạp)
17, C – medical (medical check-up: kiểm tra y tế)
18, C – Why (Hỏi về lý do)
19, C – wash (sau “should” động từ ở dạng nguyên thể không chia)
20, C – of (to be scared of sth: sợ cái gì)
21, B – cavity (n, lỗ sâu răng)
22, C – symptoms (n, triệu chứng)
23, C – how to use (làm sao để sử dụng)
24, C – went (“last Saturday” -> quá khứ đơn)
25, A – didn’t (“yesterday” -> quá khứ đơn)
26, A – ought (ought to do sth: nên làm gì)
27, A – So am I (lối nói phụ họa: cho câu khẳng định: So - tobe/ trợ động từ - S)
28, A – skillful (adj, có kỹ năng)
29, C – well (adv, cần 1 adv để bổ nghĩa cho động từ “play”)
30, A – playing (like – Ving: thích làm gì)
31, C – playing (enjoy – Ving: thích làm gì)
32, A – neither do I (lối nói phụ họa, câu phủ định: Neither tobe/ trợ động từ - chủ ngữ)
33, A – to (prefer A to B: thích A hơn là B)
PART 3:
1, My sister prefers badminton to soccer.
2, My mother prefers walking to cycling.
3, Children ought to go to bed early.
4, You ought not to watch TV too late.
5, You should clean your room.
6, You ought not to eat too much meat.
7, You should not spend much money on video games.
8, How about seeing a cartoon on TV tonight?
9, Let’s go to the movie this weekend.
10, How about seeing a detective film on TV?
11, What about going shopping?