20. B
21. A (should=had better: nên)
22. C (used to V= would V: diễn tả thói quen trong quá khứ)
23. A (động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ, thêm ing)
24. B (câu điều kiện loại 2)
25, A (câu điều kiện loại 1, Should=If)
26. D
27. B (câu điều kiện loại 2)
28. C (câu điều kiện loại 2)
29. C (câu điều kiện loại 2)
30. A (cấu trúc gợi ý người khác làm gì: S1+ suggested+ S2 + V/should V)
Bn học tốt!!!