I.
1. gone ( thì hiện tại hoàn thành có dấu hiệu nhận biết là have never, go + V - ing )
2. reading ( CT : S + spend/spent + time/money + V -ing +... : Spend time doing something )
3. collecting ( start + V -ing )
4. listen ( trước nó có trợ động từ do nên để listen ở dạng nguyên thể )
5. to play ( won't be able to do sth )
6. doing ( Tobe + V -ing )
VI.
1. plays ( Sau danh từ ngôi thứ ba số ít nên động từ chia ở dạng số nhiều )
2. goes ( Như câu 1 )
3. goes ( Như câu 1 )
4. listens ( Như câu 1 )
5. watches ( Cái này là nếu có do thì chuyển thành does nhưng ở đây không có nên chọn watch là hợp lý nhất, theo như câu 1 )
6. plays ( Như câu 1 )
7. go ( Chủ ngữ là ngôi thứ ba số nhiều nên chia động từ ở dạng động từ số ít )
8. play ( Như câu 7 )
9. watch ( Như câu 7 )
VII.
1. Where are you going to on holiday ?
2. Who are you going to sit with at school ?
3. What kind of music do you listen to ?
4. What are you going to do on Sunday evenings ?
*Grammar :
I.
1. Sheila hardly every plays chess.
2. My sister often goes bowling on Tuesday.
3. We usually go dancing every Friday.
4. They always play darts at the weekend.
5. My father never goes shopping.
6. I buy a newspaper every morning.