Câu 1: đọc bài văn sau và trả lời câu hỏi Mưa đổ bụi êm êm trên bến vắng Đồ biếng lười nằm mặc nước sông trôi Quán tranh đứng im lìm trong vắng lặng Bên chòm xoan hoa tím rụng tơi bời a) chỉ ra phương thức biểu đạt chính của văn bản trên b)nêu tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ thứ 2 và thứ 3 của đoạn c)viết một đoạn văn ngắn từ 8 đến 10 câu trình bày cảm nhận của em về bức tranh thiên nhiên chiều xuân trong đoạn thơ trên trong đoạn có sử dụng một câu nghi vấn
cho Δ ABC có góc A =90 độ vẽ AD ⊥ AB (D,C nằm khác phía với AB)và AD=AB.vẽ AE ⊥ AC(E,B nằm khác phía với AC) và AE = AC.Biết DE=BC.tính góc BAC nhanh hộ mình nhé vẽ hình luôn nhé
Cho góc aOb. Trên cạnh OA lấy 2 điểm A và C sao cho C nằm giữa O và A. Trên cạnh Ob lấy 2 điểm B và D sao cho D nằm giữa O và B. Cho biết OC=OD và AB=BD. Chứng minh rằng: a) AD=BD b) góc ACB= góc BDA
V/. Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first. 36/. Playing beach game is very interesting. It’s _________________________________________________________ 37/. He uses his free time to look after his garden. He spends____________________________________________________ 38/. “Please tell your son to write the lessons carefully, Mrs. Brown” Mr. Gates said Mr. Gates asked ________________________________________________ 39/. He often participates in outdoor activities during his summer vacation. He often takes ___________________________________________________ 40/. Why don’t you learn by heart these words? She suggests _____________________________________________________
Tìm gia trị nhỏ nhất của P: $\frac{x + 2}{√x}$
IV/. Write the complete sentences using the suggested words. 31/. I / visit / my neighbors / yesterday / but / no one / be / home. __________________________________________________________ 32/. He / not ride / bicycle / when / young. __________________________________________________________ 33/. We / ought / study / harder / please / parents. ___________________________________________________________ 34/. Visitors / enjoy / colorful / grand / opening / ceremony / unique / performances. ___________________________________________________________ 35/. They / recently buy / new house / so / they / hold / a party / tomorrow. ____________________________________________________________
BÀI 1: Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH vuông góc BC (H thuộc BC ). Biết AB = 13 cm; AH = 12 cm và HC = 16 cm. Tính chu vi tam giác ABC. BÀI 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC và CB lấy theo thứ tự hai điểm Q và R sao cho BQ = CR. a) Chứng minh AQ = AR b) Gọi H là trung điểm của BC. Chứng minh : QAH RAH
Đặt tính rồi tính 25 : 3 37 : 5 45 : 7 33 : 4
I. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm đuôi s/es khác với các từ còn lại 1. A. proofs B. books C. points D. days 2. A. helps B. laughs C. cooks D. finds 3. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs 4. A. snacks B. follows C. titles D. writers 5. A. streets B. phones C. books D. makes 6. A. cities B. satellites C. series D. workers 7. A. develops B. takes C. laughs D. volumes 8. A. phones B. streets C. books D. makes 9. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks 10. A. involves B. believes C. suggests D. steals 11. A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids 12. A. miles B. words C. accidents D. names 13. A. sports B. plays C. chores D. minds 14. A. nations B. speakers C. languages D. minds 15. A. proofs B. looks C. lends D. stops 16. A. dates B. bags C. photographs D. speaks 17. A. parents B. brothers C. weekends D. feelings 18. A. chores B. dishes C. houses D. coaches 19. A. works B. shops C. shifts D. plays 20. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps 21. A. signs B. profits C. becomes D. survives 22. A. works B. stops C. shifts D. plays 23. A. wishes B. practices C. introduces D. leaves 24. A. grasses B. stretches C. comprises D. potatoes 25. A. desks B. maps C. plants D. chairs 26. A. pens B. books C. phones D. tables 27. A. dips B. deserts C. books D. camels 28. A. miles B. attends C. drifts D. glows 29. A. mends B. develops C. values D. equals 30. A. repeats B. classmates C. amuses D. attacks 31. A. humans B. dreams C. concerts D. songs 32. A. manages B. laughs C. photographs D. makes 33. A. dishes B. oranges C. experiences D. chores 34. A. fills B. adds C. stirs D. lets 35. A. wants B. books C. stops D. sends 36. A. books B. dogs C. cats D. maps 37. A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables 38. A. knees B. peas C. trees D. niece 39. A. cups B. stamps C. books D. pens 40. A. houses B. faces C. hates D. places 41. A. fixes B. pushes C. misses D. goes 42. A. cries B. buzzes C. studies D. supplies 43. A. holds B. notes C. replies D. sings 44. A. keeps B. gives C. cleans D. prepares 45. A. runs B. fills C. draws D. catches 46. A. drops B. kicks C. sees D. hopes 47. A. types B. knocks C. changes D. wants 48. A. drinks B. rides C. travels D. leaves 49. A. stools B. cards C. cabs D. forks 50. A. calls B. glasses C. smiles D. learns
HELP ME Một lực 100N tác dụng vào vật có khối lượng m=0,1kg ban đầu nằm yên ( không vận tốc đầu ) thời gian lực tác dụng vào vật 0.01s. Vận dụng độ biến thiên động lượng xác định vận tốc của vật
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến