382. On reaching the station, Tim found that his friends had arrived.
Dịch đề: Tim thấy bạn cậu đã đến khi cậu tới nhà ga.
Dịch đáp án: Khi tới nhà ga, Tim thấy bạn mình đã đến.
383. I expect him to get there by lunchtime.
Cấu trúc tương đương: expect + O + to + V_infinivite = expect (that) + S + V
384. The identity of the murdered man was given.
Dịch đề: Cảnh sát đã được thông báo về danh tính của người đàn ông bị sát hại.
Dịch đáp án: Danh tính của người đàn ông bị sát hại đã được đưa ra.
385. William accused Amanda of stealing his best cassette.
Cấu trúc: accuse + O + of + V-ing: buộc tội/ tố cáo ai đã làm gì