1 starting, admit+ving
2. have seachered for, bởi vì có several years nên sd thì htht
3. was destroyed, câu bị động trong quá khứ bởi vì nó đã xảy ra trong quá khứ nên mới có under reconstruction là đang xây dựng lại
4.lost, bởi vì đây là câu tường thuật điều kiện loại 1 nên lùi thì
5, will have finished, bởi vì hành động xài xong máy tính diễn ra trước sự vieevj cho mượn nên sd thì tương lai hoàn thành
6 tell, giữ nguyên đây là câu điều kiện loại 1
7. to buy, remind+0+to+V
8. convincing,bởi vid it is not use + Ving
9. to takr, bởi vì v+ to V
10, would not be,bởi vì but for +N/vING, THAT/S + would/could + V