Đáp án:
Câu 2: A=0,32J
Câu 4: a>\(F={{3.10}^{-3}}N\)
b> \(E={{3.10}^{5}}V/m\)
c>14cm và 8 cm
Giải thích các bước giải:
Câu 2: Công dịch chuyển
\(A=q.E.d={{5.10}^{-3}}.4000.0,02=0,32J\)
Câu 4:
a> Lực điện
\(F=k.\dfrac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}={{9.10}^{9}}.\dfrac{{{6.10}^{-8}}{{.2.10}^{-8}}}{0,{{06}^{2}}}={{3.10}^{-3}}N\)
b> Cường độ điện trường tại điểm H:
\(\begin{align}
& {{E}_{1}}=k.\dfrac{\left| {{q}_{1}} \right|}{r_{1}^{2}}={{9.10}^{9}}.\dfrac{{{6.10}^{-8}}}{0,{{03}^{2}}}={{6.10}^{5}}V/m \\
& {{E}_{2}}=k.\dfrac{\left| {{q}_{2}} \right|}{r_{2}^{2}}={{9.10}^{9}}.\dfrac{{{2.10}^{-8}}}{0,{{03}^{2}}}={{3.10}^{5}}V/m \\
\end{align}\)
Vì 2 điện tích cùng dấu:
\(E=\left| {{E}_{1}}-{{E}_{2}} \right|={{3.10}^{5}}V/m\)
c> Cường độ điện trường tại M bằng không
\({{E}_{1}}={{E}_{2}}\Leftrightarrow \dfrac{{{q}_{1}}}{r_{1}^{2}}=\dfrac{{{q}_{2}}}{r_{2}^{2}}\Leftrightarrow \dfrac{3}{r_{1}^{2}}=\dfrac{1}{r_{2}^{2}}\Rightarrow \sqrt{3}{{r}_{2}}={{r}_{1}}(1)\)
Ta có: q1 và q2 trái dấu: điểm M nằm ngoài 2 điện tích và gần q2 hơn:
\(\left\{ \begin{align}
& {{r}_{1}}={{r}_{2}}+6 \\
& \sqrt{3}{{r}_{2}}={{r}_{1}} \\
\end{align} \right.\)\(\Rightarrow \left\{ \begin{align}
& {{r}_{1}}=14cm \\
& {{r}_{2}}=8cm \\
\end{align} \right.\)