1.d( morning là buổi sáng, còn lại là từ chỉ hoạt động)
2.b ( swim -> swam: có quy tắc,còn lại không có quy tắc)
3. d ( work : hoạt động,làm việc;còn lại là chỉ nghề nghiệp )
4.c( động từ quá khứ có quy tắc,còn lại ko có quy tắc)
5.b ( động từ ở quá khứ,còn lại là động từ ở hiện tại,không chia )
6.d ( remote control: điều khiển,remote TV, còn lại là các kênh trên TV)
7.c( aerobics, còn lại là môn thể thao liên quan đến bóng )
8. b ( eat : động từ chưa chia,còn lại chia về quá khứ )
4
go -> went : đi
Work-> worked : làm,hoạt động
repair -> repaired : sửa chữa
swim->swam : bơi
run -> ran : chạy
receive -> received : nhận
dislike -> disliked : không thích
Watch -> watched : xem
show -> showed : trình chiếu
Write -> wrote : viết
buy : bought : mua
have-> had : có,sở hữu
visit -> visited : thăm
send -> sent: gửi
speak -> spoke : nói, nói chuyện
make -> made : tạo ra, làm
invite -> invited : mời
introduce-> introduced : giới thiệu
drink -> drank: uống
draw -> drew: vẽ
play -> played : chơi
learn ->learned/learnt: học ( để bạn am hiểu, sử dụng kiến thức hoặc có được kỹ năng)
study -> studied : học ( học để là việc học liên quan đến đọc hiểu, cố gắng ghi nhớ.)
do -> did
compete->competed : cạnh tranh
sing -> sang : hát
mình làm thêm bài 5 cho bạn nhé
1.die ( quá khứ đơn,dấu hiệu : in ...)
2.went ( quá khứ đơn,dấu hiệu: yesterday)
3.lived
4.sold ( quá khứ đơn,dấu hiệu : ago)
5.did you see her
6.Did he come ( dấu hiệu:last night)
7.didn't meet ( dấu hiệu :last Sunday )
8.was ( dh: last night )
9. studied( dấu hiệu : when I was at school )
chúc bạn học tốt
#answeredbyme
@ỉn