10. a&b => help sb do sth/to do sth: giúp ai làm gì
11. ancient => ancient (adj): cổ xưa
12. talking => stop doing sth: dừng việc mình đang làm
13. on at => to be on: (đối với chương trình trên TV): chiếu - at + giờ cụ thể
14. have read => Thì hiện tại hoàn thành vì có "already"
15. has ever seen => Cấu trúc "The + adj dạng so sánh nhất" đi kèm với thì hiện tại hoàn thành, chữ ngữ là "she" nên dùng "has"
16. who => Đại từ quan hệ "who" thay thế cho chủ ngữ chỉ người
17. to seeing => Look forward to doing sth: trông đợi cái gì
18. Twilight => Phim Chạng Vạng có nội dung về một cô gái yêu một ma cà rồng
19. Let => Let sb do sth: để ai làm gì
20. think => Make sb do sth: khiến ai làm gì