16. $B$
- S + tobe + adj.
- Dựa vào ngữ cảnh ta chọn được từ phù hợp.
$→$ selfish (adj.): ích kỉ.
- "Daisy thật là ích kỉ. Cô ấy quan tâm đến bản thân mình chứ không phải là những người khác".
17. $A$
- idol (n.): thần tượng.
- "Những thanh thiếu niên hiện nay thường có thần tượng của riêng họ, người mà họ rất yêu thích và bắt chước theo những cách khác nhau".
18. $A$
- make a fuss (phr. v.): làm rối, lăng nhăng mọi thứ lên.
*Mình nghĩ rằng mình không chọn được đáp án nào vì sợ nó sai ngữ pháp:
- want + to V(Nguyên mẫu): muốn làm gì.
- Nhưng tất cả các đáp án động từ đều ở cột 2.
19. $C$
- Ta có cấu trúc: "spend + time + V-ing": mất bao lâu để làm gì.
- Mà trước "preparing" lại có "to".
$→$ Sai.
- Sửa: bỏ "to".
20. $B$
- S + have/ has + (not) + V3 + since + S + V (-ed/ bất quy tắc).
21. $A$
- Mình chọn từ sát nghĩa nhất.
- uncertain = not determined (adj.): không chắc chắn.