Đáp án:
Giải thích các bước giải:
@vương 2k_5
Dưới hình nha♡♡♡
tại thời điểm ban đầu t=0 con lắc đơn ở vị trí cân bằng theo chiều âm S0=0.2(m) viết pt dao động của con lắc đơn
một phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân sơ có 1199 liên kết hóa trị giữa các ribonu và tỉ lệ loại ribonu là A:U:G:X=1:3:5:7. tìm số lượng từng loại nu
Giúp mk hết vs đc ko ạ xin mn đấy 🙏🙏🙏🙏🙏
Cho em hỏi? `S` là diện tích còn. `S_{xq}` hay `S_{tp}` nghĩa là sao ạ?
dùng 1 mặt phẳng nghiêng đẩy 1 bao xi măng có khối lượng 50 kg lên sàn ô tô cách mặt đất 1,2 m a) tính chiều dài mặt phẳng nghiêng sao cho người người công nhân chỉ dùng lực 200 N lên sàn ô tô ,bỏ qua ma sát. b)thực tế có ma sát nên hiệu suất mặt phẳng nghiêng là 75%.Tính lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng.
Chia dạng đúng của động từ cho trong ngoặc: 1. It is predicted that most vehicles on road ( run on) ....... solar energy in the future. 2. Are you sure that people ( not sure ) ............. landline phone in the next decades ? 3. She said that she ( never believe ) ............... in telepathy. 4. My teacher said that your presentation ( can be) ................ better if you ( use ) ............ more body language to express your ideas. 5. My cousin said that he ( study ) ............. archeology when he ( go )................. to university. 6. For over 130 years, Akubra hats ( make ) ................. it legendary stories in Australia. 7. First names ( use ) ........... more commonly in Australia than over countries. 8. They get sick so often. If they exercised more they ( be) .............. healthier. 9.At this moment next year, I (lie) .............. on Maldives beach.
Đây là bài đọc hiểu.. Mng giúp mik ạ
Vẽ cho mình Ngụy Anh và Lam Trạm chibi nhé. Ngoài lề: Cho mình xin mấy bộ truyện tranh đam mỹ hay nhé.
Hãy viết C bên cạnh những danh từ đếm được, viết Utrước danh từ không đếm được. Anger ( sự giận dữ) Knife ( dao) Bread ( bánh mì) Lamp ( đèn) Cake ( bánh) Lemonade ( nước chanh) Chopstick ( đũa) Milk ( sữa) Cup ( cốc) Money ( tiền) Cupboard ( tủ, chạn) News ( tin tức) Dish ( đĩa) Nature ( tự nhiên) Drop ( giọt) Noodle ( mì) Fan ( quạt) Person ( người) Flour ( bột) Rice ( gạo) Fruit ( hoa quả) Salt ( muối) Glass ( ly) Sugar ( đường) Heat ( nhiệt) Tomato ( cà chua) Information ( thông tin) Vegetable ( rau) Kitchen ( phòng bếp) Wine ( rượu)
Supply the correct form of the words in brackets. 1.I (not see)...........................her since she moved to Ho Chi Minh city 2.Liz wishes she ( visit)..............................Ba's village again someday 3.These department stores (build)...................near my house two months ago 4.It took me half an hour(get)..................................to the picnic site
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến