1.A.have read
⇒Vì có so far nên là HTHT
2.A,has worked
⇒Vì có since 1995 nên là HTHT
3. ... seen Peter since he attended the school meeting
4,C.have learnt
⇒Vì có for five year nên là HTHT
5.D.gave
⇒Vì có three days ago nên là QKĐ
6.D.visited
⇒Vì có last summer nên là QKĐ
7.... written to his penpal for five months
8...have talked about their future for 2 hours
9.C.bought
⇒Vì có 10 years ago nên là QKĐ
10...has used this washing machine since last year
11.C.was written
⇒Vì có yesterday nên là QKĐ
Câu bị động ở QKĐ: S + was/were + `V_{II} + O`
12... not rained for a month
Cấu trúc dùng ở câu 8,7
S + V_ed + thời gian ago
⇒ S + hiện tại hoàn thành + for + thời gian
Cấu trúc dùng ở câu 3;10
S + started + V_ing + .. + mốc thời gian
⇒S + `V_{II}` + since + mốc thời gian