8. compare
- compare (v.): so sánh
9. faster
- So sánh hơn của tính từ ngắn: adj + -er + (than).
- Phần lớn các tính từ ngắn: thêm –er
10. hotter
- So sánh hơn của tính từ ngắn: adj + -er + (than).
- Tính từ ngắn kết thúc bằng một phụ âm, trước phụ âm là 1 nguyên âm: gấp đôi phụ âm cuối rồi sau đó mới thêm –er
11. prettier
- So sánh hơn của tính từ ngắn: adj + -er + (than).
- Tính từ ngắn kết thúc bằng một phụ âm, trước phụ âm là 1 nguyên âm: gấp đôi phụ âm cuối rồi sau đó mới thêm –er
12. cheaper
- So sánh hơn của tính từ ngắn: adj + -er + (than).
- Phần lớn các tính từ ngắn: thêm –er
13. worse
- "worse" là dạng so sánh hơn của bad, không theo quy tắc nào cả.
14. entertaining
- So sánh nhất của tính từ dài: the most + adj + (N).
15. luckier
- So sánh hơn của tính từ ngắn: adj + -er + (than).
- Tính từ ngắn kết thúc bằng –y: bỏ –y, và thêm –ier
$@vanw$