76. sau need to cần điền động từ nguyên thể
-> C
77. điền tính từ đứng trước "thing"
-> C
78. điền động từ vì có "and"
-> D
79. sau "the" là danh từ
-> B
80. điền danh từ sau "the best", disorganization không phù hợp với nghĩa của câu
-> C
81. Trẻ em sẽ chăm học nếu bài học thú vị.
-> D
82. sau chỗ trống là cụm danh từ. because of + cụm N/V-ing, because + clause; loại despite và despite of: mặc dù...
-> A
83. người nói không thích thể thao: bóng đá, bóng bàn...
-> A
84. điền tính từ
-> C
85. Mđqh rút gọn
-> B
86. presence: sự có mặt, sight, view: tầm nhìn, appearance: bề ngoài
-> C