6. Visited - có last summer => quá khứ đơn
7. Went - dạng câu tường thuật có asked dạng câu hỏi yes/no có cấu trúc là S1 + asked + me + if/whether + S2 + V2/ed
8. On - on + days + morning/afternoon/...
11. Didn't you - Tag question, ta xét chủ ngữ và động từ vì đây là dạng quá khứ nên dùng did (mượn trợ động từ) và sẽ đổi ngược lại phủ định thành khẳng đinh và ngược lại và phải ở dạng tính lược
10. So - có and/but/or/so có dấu , phía trước. Because = since = as. So thì 2 vế cùng dạng (khẳng định hay phủ định) còn but thì 2 bên nghịch nhau
9. Wasn't it - cũng ở dạng Tag question
12. Were - wish clause loại 2 vì có would và mọi chủ ngữ phải dùng were
13. Will miss/is not - wish clause loại 1 và hurry là danh từ nên không mượn trợ động từ
14. Which - mệnh đề quan hệ và book ở đây là vật nên dùng which. Who là người mà, whose là người mà cái gì đó của người đó, where là nơi chốn
15. I was sick - phía trước có didn't nên ở thì quá khứ đơn
16. Although - hai vế nghịch nhau. Dịch ra sẽ là mặc dù ... nhưng ... Còn because sẽ dịch ra là bởi vì ... nên ...
17. Lived - said that thuộc câu tường thuật ta phải lùi thì và he không đi với were
18. What my phone number was - said that thuộc câu tường thuật dạng câu hỏi, giữ lại từ hỏi và đảo lại vị trí của động từ, chủ từ và trợ động từ
19. Do you - Tag question
20. Whether - câu tường thuật dạng câu hỏi vì có or not nên không thể dùng if