6C. was built
- Chủ ngữ My house là vật nên câu sẽ ở dạng bị động (nhà không thể tự xây)
- in 1986 là thời điểm trong quá khứ nên câu ở dạng quá khứ đơn
7A. advised
- Xét về nghĩa:
advised=khuyên nhủ
suggested=đề nghị
insisted=khăng khăng, cố chấp
force=ép buộc
8A. who
- Đại từ quan hệ chỉ người Maryam có thể đứng sau dấu phẩy để làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ phía sau ( chủ ngữ cho động từ “comes”) chỉ có thể là “who”
9A. a seven-room
- Tính từ tạo bởi 2 danh từ có gạch nối, và không có “s”.
- A seven-room house = một căn nhà 7 phòng
10D. won't be
- Cấu trúc câu điều kiện loại 1
11C. were
- Trong câu mong ước, động từ tobe luôn chia were bất kể chủ ngữ là gì
12C. used to go
- Diễn tả thói quen trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa dùng cấu trúc S + used to + V(nguyên)
13C. not to spend
- Cấu trúc ask someone (not) to do something: yêu cầu ai (không) làm gì
14D. where
- where = in which thay thế cho trạng từ chỉ nơi chốn. Trong câu này, where thay thế cho "in the restaurant"
whom = thay thế cho từ chỉ người giữ chức năng làm tân ngữ
whose + N = đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu
which = thay thế cho từ chỉ vật, giữ chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
15D. would be
- Cấu trúc câu điều kiện loại 2
16D. did they
- Cấu trúc câu hỏi đuôi, vế sau chia ngược lại vế trước ( vế trước có chủ ngữ Nobody mang nghĩa phủ định, vế sau chia did they mang nghĩa khẳng định )
17C. since
- (Dịch nghĩa) since=từ khi
while=trong khi
during=trong suốt (quá trình hành động diễn ra)
when=trong khi
18B. increasing
- Từ cần điền là một tính từ nên loại đáp án C và D
V-ed: tính từ mang nghĩa bị động, bị tác động bởi sự vật, hiện tượng khác.
V-ing: tính từ mang nghĩa chủ động ( bản chất của nó )
19B. have
- Cấu trúc câu điều kiện loại 1
20. saw
- Cấu trúc câu điều kiện loại 2
Cho mình 5 sao nhé 🥺, chúc bạn học tốt <3