1.A(hiên tại đơn-thường xuyên)
2.B(loại kiếm gì ế mk quên òi :(( )
3.C(time ko đếm dc)
4.C(thể dục)
5.C(cách viết phân số)
6.B(sau tobe là adj)
7.C(interested in v_ing,do research -idiom)
8.C(money ko đếm dc nhưng dollar đếm dc nhé :) )
9.D(cái này là để cho kì thi,ko phải trong nhé )
10.B(sau tobe là adj)
11.C(giống c10)
12.C(have to = phải )
13.C(trước giới từ là tobe ỏ danh từ nhưng đây là tobe vì còn sau the)
14.D
15.C(câu phủ định mà nhìn A là bt)
16.A(prefer to v)
17.D
18.B(tobe-v_ing or tt ở đây là ving vì có now và arrannging up = sắp xếp)
19.A(chịu đựng = idiom)
20.A(go for a walk not to)
21.B(tốt hơn giỏi hơn )
22.D(sẽ nhé vì đang tối mà )
23.B(idiom)
24.B(thay đổi thói quen)
25.B
26.D(tân ngữ)
27.A(tôi ko nhớ là đã)
28.C(bao gồm)
29.C(bh chưa xong)
30.D(nó lừa đó,lấy the boy làm S)
31.D
32.A(thời gian dùng at)
33.D
34.B(as cũng = so)
35.B
37.C(idiom)
38.C(có thể)
39.B(khả năng của tôi nhé)
Xin TLHN .Tâm huyết lắm ấy :))
*Có vài câu ko gt vì rất dài
*idiom=thành ngữ