1. A:boring . Giải thích : tính từ dùng với vật thêm ing
2. D: while . Giải thích : hai hành động diễn ra song song ở quá khứ thì dùng while ( nghĩa là trong khi ,lúc đó,.. )
3. A.was built . Giải thích : bị động ở thì quá khứ đơn ( cấu trúc : be + Vp2 )
4. D.happens . Giải thích : câu điều kiện loại 1 ( cấu trúc : if + S +V(e/es) + O , S + will + V + O ) . Do danh từ là a disaster nên thêm "s" vào
5. B.have worked . Giải thích : có dấu hiện của hiện tại hoàn thành ( for + khoảng thời gian )
6. B.domitary . Giải thích : A C D trọng âm vào âm 2 . còn B trọng âm vào 1
7. A.at . Giải thích : at night là vào ban đêm. Các giới từ khác không ghép được với từ "night" ngoại trừ " at "
8. D.havin . Giải thích : suggest + Ving khi cả người nói cũng tham gia
9. C.happy .giải thích : be + happy
10. A.has he . Giải thích : vế trước có từ "never" mang nghĩa phủ đinh nên câu hỏi đuôi sẽ mang nghĩa khẳng định .
11. C religion . Giải thích : official là tính từ nên đứng sau nó là danh từ religion " ( tôn giáo )
12. D.poetry . Giải thích : A B C đều là danh từ chỉ nghề nghiệp ( thợ sửa ống nước , cô giáo , kỹ sư )
13. C.look after . Giải thích : look after là chăm sóc
14. A. review . Giải thích : chuyển to review thành review
15. A.reputation . Giải thích : có trọng âm khác với B C D