=>
1. A threaten to V : đe dọa làm gì
2. C từ QKĐ chuyển sang HTHT, S have/has (not) V3/ed, for + khoảng thời gian
3. A reproach sb for (not) Ving : trách ai (không) làm gì
4. B advise sb to V : khuyên ai làm gì
5. A suggest that S should V (đề xuất, gợi ý, bị động should be V3/ed)
6. C offer : mời, đề nghị
7. D advise sb to V : khuyên ai làm gì
8. C promise to V : hứa
9. C too adj (for sb) to V : quá...đến nỗi không thể
10. A invite sb to V : mời ai
11. C offer to V : đề nghị
12. B scarcely...when ~ no sooner...than
13. D order sb to V : ra lệnh/yêu cầu ai làm gì
14. A which -> đtqh thay thế cả mệnh đề
15. D undervalue : đánh giá thấp