Question 33. C. opportunities
Dựa vào nghĩa : career opportunities: cơ hội nghề nghiệp
career responsibilities: trách nhiệm nghề nghiệp
career activities : hoạt động nghề nghiệp
career possibilities:khả năng nghề nghiệp
Question 34. A. who
Trước "have been out of the workforce for a while and are also seeking work" thiếu chủ ngữ để biểu thị hoạt động ai làm gì
Who : đại từ quan hệ chỉ người
Question 35.D. However
However : Tuy nhiên
Phủ định ý của câu trước
Question 36. D. received
permitted (v): cho phép
refused (v): từ chối
applied (v): áp dụng
received (v): nhận
Generally speaking, employers tend to value those who have completed college than those who have only completed high school and are more likely to replace that person who hasn’t (4) a higher education
Nói chung, các nhà tuyển dụng có khuynh hướng đánh giá cao những người đã tốt nghiệp đại học so với những người vừa tốt nghiệp trung học và có nhiều khả năng thay thế người mà chưa được giáo dục đại học
Question 37.C. employee
Sau “an” và tính từ “educated” +N đếm được và phù hợp nghĩa của câu