I.
1. B (Theo quy tắc đọc đuôi s và es)
2. C (Theo quy tắc đọc đuôi ed)
3. A (Ý a có phần phiên âm là CH còn mấy từ kia phiên âm là k)
4. D (Ý d đánh trọng âm âm tiết thứ 3 còn mấy từ còn lại đánh trọng âm âm tiết thứ nhất)
5. A (Ý a đánh trọng âm vào âm tiết thứ 2 còn mấy từ còn lại đánh trọng âm âm tiết thứ nhất)
II.
1. B (used to + V)
2. C (Mẫu câu wish của thì tương lai đơn)
3. B (Một trong những cách trả lời của mẫu câu Would you mind + Ving)
4. C (Dựa vào từ is the là dấu hiệu của câu so sánh hơn nhất)
5. A (Cách điền giới từ)
6. D (Mẫu câu suggest + Ving)
7. C (It's is not easy + to + V)
8. D (Cách điền giới từ )
9. B (Dấu hiệu last night)
10. C (Trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi)