`37`. B because
`A`. or: hoặc
`B`. because: bởi vì
`C`. therefore: vì vậy
`D`. but: nhưng
`->` Dịch: Tôi đang học tiếng anh bởi vì tôi muốn có một công việc tốt.
`38`. `A` what the matter was
`->` Câu trần thuật có từ để hỏi: S + asked + O + từ để hỏi + V lùi thì
`39`. `B` sociable
`A`. society (n) xã hội
`B`. sociable ( adj) thích giao tiếp
`C`. social (adj) thuộc xã hội
`D`. socialist (n) người theo CN xã hội
`->` Sau tobe "is" cần tính từ nên loại `A`, `D` ( vì là danh từ )
Dịch theo nghĩa chọn `B`
`40`. `C` she had taken his pen
`->` Câu trần thuật có từ để hỏi: S + asked + O + từ để hỏi + V lùi thì (từ quá khứ đơn về quá khứ hoàn thành)
`41`. `B` following
`->` "would" được chuyển từ "will" mà "will" là dấu hiệu tương lai đơn nên có "tomorrow". Trong câu trần thuật "tomorrow" chuyền thành "the following day"
`42`. `B` He asked me what she liked.
`->` Câu trần thuật có từ để hỏi: S + asked + O + từ để hỏi + V lùi thì