1. A. to see you there
Cấu trúc: S + hope + to + $V_{inf}$: hi vọng về 1 điều gì đó
2. B. him how to mend a shirt
Cấu trúc: I + tell (+that) + clause
Dịch: Tôi được dạy vá lại chiếc áo như thế này
3. A. Nam to come
4. B. to find
Cấu trúc: Decide to V: quyết định làm gì
5. A. her not to touch
Cấu trúc: Warn sb (not) to do: Cảnh báo ai làm gì
Dịch: Mẹ cô ấy cảnh báo cô ấy không chạm vào phích cắm điện
6. A. him to know
Cấu trúc Warn sb sth: muốn ai làm gì
Dịch: Đừng nói với Tan là tôi không muốn để anh ấy biết
7. B. me how to make it
8. B. to sit
Cấu trúc: Told sb (not) to do sth
Dịch: Cô Brown nói Mary ngồi xuống
9. C. not to give
Cấu trúc: Told sb (not) to do sth
Dịch: Cô ấy nói Mary đừng từ bỏ hi vọng
10. B. to ask
Dịch: Michael Faraday viết là thứ đến ngài Sir Humphry Davy để hỏi về công việc
11. D. how: cách để chơi game đó như thế nào
12. C. to
Cấu trúc: Glad to V
Dịch: Cô ấy vô cùng vui khi nhìn thấ bạn
13. D. come
Cấu trúc: notice sb do: chú ý ai làm gì
Dịch: Anh ấy chú ý hai tên trộm đang ra khỏi của hàng
_Nhạn