2. A ( most of: là đại từ, theo sau là danh từ xác định, đề cập đến những đối tượng cụ thể.
Cấu trúc: Most of + a/an/the/this/that/these/those/my/his... + N, cũng có nghĩa là hầu hết.)
3. B ( little = not much, a little= some => He has liitle time to relax: anh ấy không có nhiều thời gian đề thư giãn)
4. C ( so much + N ko đếm được => salt: ko đếm đc)
5. C ( too many + N đếm đc => mistakes: N đếm được)
6. D ( many+ Ndđ)
7. C (many+ Ndđ)
8. A ( giống C1)
9. C
10. C ( giống c4)
11. B
12. D ( giống câu 2)
13. C