31. B nervous `->` nervously
`->` Sau động từ "waiting" cần trạng từ `->` một cách lo lắng
32. B what did happen `->` what happened
`->` Câu trần thuật có từ để hỏi: S + asked + O + từ để hỏi + S2 + V lùi thì
33. C estimating `->` estimated
`->` Mang ý nghĩa bị động nên cần Vpp
24. A Despite `->` Although
`->` Despite + N/Ving = Although + S + V: mặc dù
35. D isolate farm `->` isolated farm
`->` Mang nghĩa bị động nên cần tính từ thêm -ed `->` bị cô lập