11. B-which ( thay thế school-vật nên chọn which)
12. B-successfully (đi kèm với động từ là trạng từ=>chọn successsfully)
13. B-when (yesterrday->dùng when)
14. A-regular (đứng trước danh từ là tính từ, không phải trạng từ)
15. C-whom (do đây là 2 vế câu nên thay thế bằng mệnh đề quan hệ, không dùng đại từ)