1. isn't (câu đơn bình thường-> HTĐ)
2. is photographing (Look ! : dấu hiệu thì HTTD)
3. are crrying (at this time: dấu hiệu thì HTTD)
4. play (every Wednesday: thì HTĐ)
5. includes (Nước bao gồm hydro và oxi: sự thật hiển nhiên-> HTĐ)
6. do you do (every night-> HTĐ)
7. is entering (current: hiện tại-> HTTD)
8. okays (không có dấu hiệu HTTD, câu đơn bình thường-> HTĐ)
9. is always working ( hành động xảy ra thường xuyên gây phiền hà cho người khác-> HTTD)
10. agencies (câu đơn bình thường -> HTĐ)
11. smell (câu đơn bình thường-> HTĐ)
12. is travelling (dự định tương lai-lúc này bằng be going to -> HTTD)
13. leaves (lịch trình-> HTĐ)
14. is commencing (dự định tương lai-> HTTD)
15. wants (trong câu có at this time, nhưng "want" thuộc nhóm không chia HTTD-> chia HTĐ)
16. start (câu đơn bình thường, trước đó có does-> HTĐ)
17. is cooking (at this point: tại thời điểm này-> HTTD)
18. wants (cũng như câu 15, có now nhưng want thuộc nhóm không chia HTTD-> chia HTĐ)
19. was wasing- was sweeping (while QKTD, QKTD- hai hành động không hành động nào xen vào hành động nào-> chia cả 2 QKTD)
20. work- is helping (work- câu đơn bình thường-> HTĐ; this week: dự định tương lai-> HTTD)