1. which ( nghĩa: Họ ko bao giờ đúng giờ cái việc mà ko bao giờ giải thích được )
2. bother ( bạn ko cần phải bận tâm về việc đi sớm để mua những tờ báo hàng ngày )
3. A. have ( S+ have+ sth+ V3: để cho ai làm cái gì đó giúp mình; nghĩa: tờ báo yêu thích của chúng tôi được vận chuyển tới tận nhà )
4. Who ( vì đầu câu là từ pensioner nên dùng đại từ quan hệ who )