`1.` taller
`2.` better
`3.` more expensive than
`4.` faster
`5.` heavier
`6.` thinner
`7.` slower
`8.` easier
`9.` nicer
`10.` more dangerous.
____________________
Các câu trên đều dùng cấu trúc so sánh hơn của tính từ:
Cấu tạo của tính từ ngắn: adj + (-er) + (than)
Ví dụ: tall -> taller, fast -> faster, heavy -> heavier, thin -> thinner, slow -> slower, easy -> easier, nice -> nicer...
Các tính từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm thì so sánh hơn bằng cách nhân đôi phụ âm cuối và thêm (-er): thin -> thinner, ...
Tính từ kết thức bằng -y, bỏ -y đổi thành -i và thêm -er: heavy -> heavier, easy -> easier,...
Một số tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt: good -> better, ...
** Cấu tạo của tính từ dài: more + adj + than
Ví dụ: expensive -> more expensive (câu 3 không có than nên thêm than vào), dangerous -> more dangerous.