1, courageous →(a) tính can đảm, đi sau tobe + very (chia theo QKĐ)
2, peaceful → cấu trúc S + tobe + so + adj + that + clause nên peace chuyển sang tính từ
3, living → thì HTTD, cấu trúc S + am/is/are + V-ing + O
4, election → in the last + N nên elect chuyển sang danh từ là election
5, prisoners → danh từ chỉ người, cấu trúc It is + adj + for N(person) + ...
6, shot → chuyển từ động từ sang danh từ
7, unbelievable → là tính từ (do đi sau tobe) phủ định thêm un
8, agreement → động từ chuyển thành danh từ
9, nationality → nghĩa là quốc tịch, chuyển sang danh từ khác dựa vào từ đã cho để hợp với ngữ cảnh câu
10, equality → tính từ/động từ sang danh từ, câu have + sth/N
$\text{Xin CTLHN! Chúc bn hok tốt!}$
$\text{#BTS}$