`I`. Cách dùng
- Khi không biết đối tượng gây ra hành động
- Nhấn mạnh hành động và đối tượng bị tác động
- Khi không muốn nhấn mạnh hành động
`II`. Cấu trúc:
`**` Công thức tổng quát: S + tobe + Vp.p + (by s.one)
`2.1:` Cách chuyển câu chủ động `->` bị động (Bạn nói không hiểu rõ phần này)
+) Chuyển chủ ngữ câu chủ động `->` tân ngữ câu bị động, tương ứng với (by s.one) trong công thức tổng quát (phần này có thể được lược bỏ với các chủ ngữ mơ hồ như: we, they, people)
+) Chuyển tân ngữ câu chủ động `->` chủ ngữ câu bị động, tương ứng với S trong công thức tổng quát
+) Với V trong câu chủ động thì ta chuyển thành dạng tobe + Vp.p (tobe chia theo thì)
(nếu không hiểu thì bạn tham khảo ảnh dưới)
`2.2`: Các dạng tobe Vp.p cho mỗi thì (các thì cơ bản)
- HTĐ: am/is/are + p.p
- HTTD: am/is/are + being + p.p
- HTHT: have/has + been + p.p
- QKĐ: was/were + p.p
- QKTD: was/were + being + p.p
- QKHT: had been + p.p
- TLĐ: will be + p.p
- TLG: am/is/are + going to be + p.p
- TLTD: will be being + p.p
- TLHT: will have been + p.p
- Động từ khuyết thiếu: modal verb + be + p.p
- have to/need to/ used to/ ought to + be + p.p
`III`. Các dạng nâng cao (chỉ là một số)
`3.1` Bị động kép: - thường dùng trong các bài báo và trên TV
`-` S + think/say/believe/... (V) + that + Clause (HTĐ, TLĐ)
`->` It + tobe + thought + thought/said/believed/... (Vp.p) + that + Clause
`->` S.one (S in Clause) + tobe + thought/said/believed/.... (Vp.p) + to V
ex: People say that Vietnamese people are very good at Math
`->` It's said that Vietnamese people are very good at Math
`->` Vietnamese people are said to be very good at Math
`-` S + think/say/believe/... (V) + that + Clause (HTTD)
`->` It + tobe + thought + thought/said/believed/... (Vp.p) + that + Clause
`->` S.one (S in Clause) + tobe + thought/said/believed/.... (Vp.p) + to be V_ing
ex: They think that she is living in Hanoi
`->` It's thought that she is living in Hanoi
`->` She is thought to be living in Hanoi
`-` S + think/say/believe/... (V) + that + Clause (QKĐ, HTHT)
`->` It + tobe + thought + thought/said/believed/... (Vp.p) + that + Clause
`->` S.one (S in Clause) + tobe + thought/said/believed/.... (Vp.p) + to have Vp.p
ex: We think that they stayed outside last night
`->` It's thought that they stayed outside last night
`->` They are thought to have stayed outside last night
....
`3.2`. Câu cầu khiến/nhờ vả (có thể đề cập đến người làm hoặc không, nhưng thường là không)
- S + have + s.one + do s.th
- S + get + s.one + to do s.th
`->` S + have/get + s.th + p.p + (by s.one)
ex: I have my father fix my bike
`->` I have my bike fixed (by my father)
`3.3`. S + make/let/help/... + s.one + do s.th
`->` S.one + tobe + made/let (allow) + helped/... (Vp.p) + to do s.th
ex: My mother nver lets me stay out after 10 p.m
`->` I am never let (allowed) to stay out after 10 p.m
(với let ta thường đổi thành allowed)
`3.4`.
- V + O! `->` Let + O + + be p.p
ex: Do your homwork! `->` Let your homework be done!
- Don't + V + O! `->` Don't let + O + be + p.p!
ex: Don't touch that button! `->` Don't let that button be touched!
`3.5` Với to - V
- S + want/like/expect/... + s.one + to do s.th
`->` S + want/like/expect + s.th + to be + p.p
ex: My daughter wants Santa Claus to give her a gift on Christmas Day
`->` My daughter wants a gift to be given h(to her) by Santa Claus on Christmas Day
`3.6` S + need + to do s.th
`->` S.th + need + to be p.p
`->` S.th + need + V_ing
ex: You need to clean the house
`->` The house needs to be cleaned
`->` The house needs cleaning
`3.7`. Bị động với các động từ tri giác
`@`. Chứng kiến toàn bộ hành động
S + see/hear/watch/catch/... (chia theo thì) + s.one do s.th
`->` S.one + tobe (chia theo thì dưới dạng BĐ) + seen/heard/watched/caught/... (Vp.p) + to do s.th
`@`. Chứng kiến 1 phần sự việc
S + see/hear/watch/catch/... (chia theo thì) + s.one doing s.th
`->` S.one + tobe (chia theo thì dưới dạng BĐ) + seen/heard/watched/caught/... (Vp.p) + doing s.th
ex: We heard the rain fall off the roof
`->` The rain was heard to fall off the roof
ex: They saw a lorry running down the valley
`->` A lorry was seen running down the valley
`3.8`. S + V + O + V_ing
`->` S + V + being + p.p + (by s.one)
ex: I hate my mother hitting me
`->` I hate being hit by my mother